Từ điển Thiều Chửu
榮 - vinh
① Mái cong. ||② Tươi tốt. ||③ Vẻ vang, như vinh diệu 榮耀, vinh hoa 榮華, v.v. ||④ Máu, như vinh vệ 榮衛 vinh là máu, vệ là khí. ||⑤ Cây vinh, tên riêng của cây đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
榮 - vinh
Hai đầu mái nhà cong lên — Một tên chỉ cây ngô đồng — Nói về cây cối tươi tốt xum xê — Nhiều. Thịnh — Vẻ vang sung sướng. Thơ Nguyễn Công Trứ: » Ra trường danh lợi vinh liền nhục, Vào cuộc trần ai khốc lộn cười «.


恩榮 - ân vinh || 求榮 - cầu vinh || 顯榮 - hiển vinh || 虛榮 - hư vinh || 繁榮 - phiền vinh || 夫貴婦榮 - phu quý phụ vinh || 浮榮 - phù vinh || 光榮 - quang vinh || 榮耀 - vinh diệu || 榮譽 - vinh dự || 榮幸 - vinh hạnh || 榮顯 - vinh hiển || 榮華 - vinh hoa || 榮勲 - vinh huân || 榮枯 - vinh khô || 榮辱 - vinh nhục || 榮光 - vinh quang || 榮歸 - vinh quy || 榮陞 - vinh thăng ||